Đặc điểm | Mô tả |
Tên sản phẩm | Xi măng xây trát cao cấp Long Thành |
Loại sản phẩm | Xi măng Portland hỗn hợp (PCB) hoặc Xi măng xây trát (MC) |
Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 9202:2012 (Xi măng xây trát) hoặc TCVN 6260:2009/2020 (Xi măng Portland hỗn hợp) |
Mác xi măng | MC15 hoặc PCB40 |
Độ mịn | - Lượng sót sàng 0,09mm: ≤10% |
- Bề mặt riêng (phương pháp Blaine): ≥2800 cm2/g | |
Thời gian đông kết | - Bắt đầu đông kết: ≥45 phuˊt |
- Kết thúc đông kết: ≤420 phuˊt | |
Cường độ chịu nén | - 3 ngày: ≥18 N/mm2 (đối với PCB40) hoặc theo quy định của MC. |
- 28 ngày: ≥40 N/mm2 (đối với PCB40) hoặc ≥15 N/mm2 (đối với MC15) | |
Độ ổn định thể tích | ≤10 mm (phương pháp Le Chatelier) |
Hàm lượng SO3 | ≤3.5% |
Hàm lượng Cl- | Thông thường rất nhỏ, không đáng kể (nếu không phải xi măng chuyên dụng chống ăn mòn) |
Ưu điểm nổi bật |
- Siêu dẻo, dễ thi công, tiết kiệm thời gian và chi phí - Khả năng giữ nước tốt, hạn chế nứt rạn bề mặt - Thân thiện với môi trường - Bám dính tốt với vật liệu nền |
Công dụng | Chuyên dùng cho xây gạch, trát tường (tô), hoàn thiện các công trình dân dụng và công nghiệp. |
Quy cách đóng gói | Bao 50kg |
Xuất xứ | Việt Nam |